Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2017
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 11/2017 ước đạt 1.172.568 lượt, tăng 14,4% so với tháng trước và tăng 25,2% so với cùng kỳ năm 2016. Tính chung 11 tháng năm 2017 ước đạt 11.645.798 lượt khách, tăng 27,8% so với cùng kỳ năm 2016.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 11/2017
(Lượt khách)
|
11 tháng năm 2017 (Lượt khách)
|
Tháng 11/2017 so với tháng trước (%)
|
Tháng 11/2017 so với tháng 11/2016 (%)
|
11 tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
1.172.568 |
11.645.798 |
114,4 |
125,2 |
127,8 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
1.004.332 |
9.881.432 |
116,3 |
130,7 |
131,0 |
2. Đường biển |
25.766 |
230.473 |
174,0 |
95,5 |
92,3 |
3. Đường bộ |
142.470 |
1.533.893 |
97,2 |
100,6 |
116,2 |
Chia theo một số thị trường |
1. Châu Á |
865.737 |
8.764.991 |
108,2 |
130,6 |
132,6 |
Hàn Quốc |
224.056 |
2.158.138 |
102,0 |
168,8 |
155,3 |
Trung Quốc |
348.733 |
3.594.414 |
112,7 |
138,6 |
144,9 |
Hồng Kông |
3.519 |
42.685 |
83,2 |
109,1 |
134,3 |
Đài Loan |
49.469 |
562.301 |
90,8 |
118,2 |
120,9 |
Philippin |
13.778 |
121.519 |
133,2 |
116,2 |
119,2 |
Indonesia |
7.191 |
74.269 |
115,9 |
114,3 |
117,7 |
Malaisia |
43.526 |
418.573 |
108,2 |
110,5 |
116,5 |
Thái Lan |
29.102 |
268.263 |
104,2 |
107,5 |
112,1 |
Nhật |
70.766 |
728.994 |
118,1 |
107,9 |
107,7 |
Singapo |
24.399 |
239.683 |
110,2 |
104,3 |
107,4 |
Campuchia |
22.086 |
208.328 |
135,1 |
102,0 |
107,2 |
Lào |
8.512 |
132.595 |
99,8 |
62,8 |
105,7 |
Các thị trường khác thuộc châu Á |
20.600 |
215.229 |
100,5 |
84,3 |
82,6 |
2. Châu Mỹ |
74.370 |
745.530 |
130,9 |
115,7 |
110,9 |
Canada |
13.766 |
125.520 |
151,8 |
105,8 |
113,0 |
Mỹ |
53.990 |
560.344 |
125,7 |
120,3 |
110,7 |
Các thị trường khác thuộc châu Mỹ |
6.614 |
59.666 |
137,8 |
103,8 |
108,9 |
3. Châu Âu |
197.238 |
1.718.506 |
155,7 |
109,6 |
117,0 |
Nga |
59.916 |
517.232 |
163,3 |
113,0 |
134,8 |
Tây Ban Nha |
6.768 |
64.384 |
107,8 |
113,6 |
119,8 |
Thụy Điển |
3.645 |
39.231 |
183,4 |
107,7 |
116,5 |
Đức |
24.553 |
183.267 |
163,5 |
116,5 |
114,1 |
Phần Lan |
1.364 |
15.642 |
165,3 |
101,4 |
113,8 |
Italy |
6.189 |
53.230 |
168,7 |
116,8 |
112,8 |
Đan Mạch |
2.791 |
32.258 |
122,5 |
112,5 |
112,3 |
Hà Lan |
6.403 |
66.519 |
123,6 |
103,5 |
111,7 |
Anh |
28.350 |
262.090 |
137,2 |
106,9 |
111,3 |
Bỉ |
3.124 |
26.783 |
163,1 |
101,0 |
110,9 |
Pháp |
26.645 |
235.435 |
171,0 |
106,5 |
106,7 |
Thụy Sỹ |
3.834 |
30.298 |
155,4 |
105,4 |
105,3 |
Na Uy |
1.969 |
22.371 |
157,3 |
104,5 |
104,8 |
Các thị trường khác thuộc châu Âu |
21.687 |
169.766 |
168,9 |
103,0 |
108,1 |
4. Châu Úc |
32.404 |
384.910 |
84,4 |
118,2 |
113,7 |
Niuzilan |
3.268 |
46.147 |
60,3 |
97,1 |
115,9 |
Úc |
28.972 |
337.532 |
88,2 |
122,4 |
114,9 |
Các thị trường khác châu Úc |
164 |
1.231 |
132,3 |
44,3 |
24,8 |
5. Châu Phi |
2.819 |
31.861 |
93,3 |
114,0 |
127,1 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê
|